Ring ring

KVĐĐ 1.19 hack time!

KVĐĐ 1.19 hack time! Test và cảm nhận...
http://4uxiteen.hexat.com/gamehack/KVDD119s40_6455582881402578.jar

Back to posts
Comments:

Post a comment

Tên bạn tiếng hàn
Chắc các bạn đã biết những cái tên như Janh Dong Gun hay Song Hye Kyo, Lee Young Ae, Kim Tae Hee..., hẳn nhiên rồi đó là những cái tên của các diễn viên Hàn Quốc quen thuộc, vậy tên Hàn Quốc của bạn là gì? Hãy cùng khám phá nhé... 1. Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn. - 0: Park - 1: Kim - 2: Shin - 3: Choi - 4: Song - 5: Kang - 6: Han - 7: Lee - 8: Sung - 9: Jung 2. Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn. - 1: Yong - 2: Ji - 3: Je - 4: Hye - 5: Dong - 6: Sang - 7: Ha - 8: Hyo - 9: Soo - 10: Eun - 11: Hyun - 12: Rae 3.Tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó - 1: Hwa - 2: Woo - 3: Joon - 4: Hee - 5: Kyo - 6: Kyung - 7: Wook - 8: Jin - 9: Jae - 10: Hoon - 11: Ra - 12: Bin - 13: Sun - 14: Ri - 15: Soo - 16: Rim - 17: Ah - 18: Ae - 19: Neul - 20: Mun - 21: In - 22: Mi - 23: Ki - 24: Sang - 25: Byung - 26: Seok - 27: Gun - 28: Yoo - 29: Sup - 30: Won - 31: Sub
Tên bạn tiếng lào
Tiếng Lào (cách thức như tiếng Trung) Họ : xem số cuối năm sinh của bạn nha 0: Xỉn Bựa 1: Phỏi 2: Nòi 3: Khăn 4: Khạc 5: Nhổ Toẹt 6: Thạc Xoay 7: Phăn 8: Xoăn Tít 9: Củ Lều Tên đệm của bạn là tháng sinh 1: Tày Xô 2: Khơ Mú 3: Nùng 4: Min Chều 5: Páp Lịt 6: Gảy Kua 7: Tu Gây 8: Vắt Xổ 9: Mổ Kò 10: Náng Phổn 11: Kạ Rịt 12: Lò Kịt Tên của bạn tương ứng vớingày sinh của bạn 01: Mủ 02: Vổ 03: Móm 04: Trĩ 05: Xin 06: Thoắt 07: Tòe 08: Vẩu 09: Lác 10: Quẩy 11: Mắn 12: Vảy 13: Bát 14: Nhổ 15: Phỉ 16: Xỉ 17: Phây 18: Tẻn 19: Nản 20: Nghe 21: Kói 22: Lốn 23: Chàm 24: Ven 25: Bón 26: Khoai 27: Hủi 28: Quăn 29: Xém 30: Xịt 31: Lít
Tên bạn tiếng nhật
1.Bạn muốn biết tên mình theo tiếng Nhật Bản là gì ? Hãy dựa theo bảng này để tìm ra cái tên ''độc đáo'' của bạn nhé: A- ka B- tu C- mi D- te E- ku F- lu G- ji H- ri I- ki J- zu K- me L- ta M- rin N- to O-mo P- no Q- ke R- shi S- ari T-chi U- do V- ru W-mei X- na Y- fu Z- zi Ví dụ: Hoàng thanh : H = ri, O = mo, A = ka, N = to, G = ji -> Hoàng=Rimokatoji ; T=chi, H=ri , A=ka , N=to, H=chi -> Thanh=chirikatochi Vậy tên tiếng Nhật đầy đủ của mình là:Chirikatochi Rimokatoji (đọc tên trước họ nhé)
Tên bạn tiếng trung hoa
Bắt đầu nhé: Họ là số cuối cùng của bạn trong năm sinh. Ví dụ: 1993 => họ của mình là Âu dương. 0 : Liễu 1 : Đường 2 : Nhan 3 : Âu Dương 4 : Diệp 5 : Đông Phương 6 : Đỗ 7 : Lăng 8 : Hoa 9 : Mạc Tháng sinh của bạn chính là Tên Đệm. Ví dụ: tháng sinh của mình là tháng 3 => tên đệm của mình sẽ là BÍCH 1 : Lam 2 : Thiên 3 : Bích 4 : Vô 5 : Song 6 : Ngân 7 : Ngọc 8 : Kỳ 9 : Trúc 10: ko có tên đệm 11 : Y 12 : Nhược Cuối cùng ngày sinh của bạn chính là Tên. Ví dụ: ngày sinh của mình 12 => Tên mình là THIÊN 1 : Lam 2 : Nguyệt 3 : Tuyết 4 : Thần 5 : Ninh 6 : Bình 7 : Lạc 8 : Doanh 9 : Thu 10 : Khuê 11 : Ca 12 : Thiên 13 : Tâm 14 : Hàn 15 : Y 16 : Điểm 17 : Song 18 : Dung 19 : Như 20 : Huệ 21 : Đình 22 : Giai 23 : Phong 24 : Tuyên 25 : Tư 26 : Vy 27 : Nhi 28 : Vân 29 : Giang 30 : Phi 31 : Phúc
Tên bạn tiếng Campuchia
(BOY)* Số cuối trong năm sinh chính là họ của bạn. 0: Đạp 1: Dãnh 2: Danh 3: Bành 4:Nạo 5: Đù 6: Cầu 7: Tỏi 8: Chão 9: Ngọ * Tháng sinh của bạn là tên đệm của bạn. 1 : Thị .... 2: Hôi ........ 3: Trùm......... 4: Cùi ........ 5: Nhòi 6: Dăng.... 7: Tàn ....... 8: Lũng ......... 9: Cạp....... 10:Cà... 11: Mạc ..... 12: Xì.... * Ngày sinh của bạn là tên của bạn. 1: Búa .... 2: Nhão.... 3: Nghé... 4: Nhục... 5 : Hèn.... 6 : Tòi..... 7: Héo..... 8: Thọt..... 9: Thòn..... 10 : Mẹc..... 11 : Nỡ..... 12 : Bé ba 13 : Gờm....... 14: Khạp .... 15: Nhái...... 16: Sò...... 17 : Mực 18 : Hù..... 19 : Mùng .... 20: Thùi...... 21 : Đíu... 22 :Yểu.... 23 : Tọt.... 24 : Hến.... 25: Nổ .... 26: Hán..... 27 : Mắm 28: Sạt.... 29 : Bóng...... 30: Móng........ 31 : Mén.
(GIRL)* Số cuối cùng của năm sinh sẽ là họ của bạn - 0: Xỉn Bựa - 1: Phỏi - 2: Nòi - 3: Khăn - 4: Khạc - 5: Nhổ Toẹt - 6: Thạc Xoay - 7: Phăn - 8: Xoăn Tít - 9: Củ Lều * Tháng sinh sẽ là tên đệm - 1: Tày Xô - 2: Khơ Mú - 3: Nùng - 4: Min Chều - 5: Páp Lịt - 6: Gảy Kua - 7: Tu Gây - 8: Vắt Xổ - 9: Mổ Kò - 10: Náng Phổn - 11: Kạ Rịt - 12: Lò Kịt * Ngày sinh là tên gọi - 01: Mủ - 02: Vổ - 03: Móm - 04: Trĩ - 05: Xin - 06: Thoắt - 07: Tòe - 08: Vẩu - 09: Lác - 10: Quẩy - 11: Mắn - 12: Vảy - 13: Bát - 14: Nhổ - 15: Phỉ - 16: Xỉ - 17: Phây - 18: Tẻn - 19: Nản - 20: Chóe - 21: Kói - 22: Lốn - 23: Chàm - 24: Ven - 25: Bón - 26: Khoai - 27: Hủi - 28: Quăn - 29: Xém - 30: Xịt - 31: Lít
Tên bạn thời tiền sử
- Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn thời Cổ Đại.Ví dụ bạn sinh năm 1989 thì số 9 là số cuối cùng, vậy họ của bạn là Mạc. 0 : Liễu. 1 : Đường. 2 : Nhan. 3 : Âu Dương. 4 : Diệp. 5 : Đông Phương. 6 : Đỗ. 7 : Lăng. 8 : Hoa. 9 : Mạc. Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn, thử tìm xem: 1 : Lam. 2 : Thiên. 3 : Bích. 4 : Vô. 5 : Song. 6 : Ngân. 7 : Ngọc. 8 : Kỳ. 9 : Trúc. 10 : ( ko có tên đệm ). 11 : Y. 12 : Nhược. Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi: 1 : Lam. 2 : Nguyệt. 3 : Tuyết. 4 : Thần. 5 : Ninh. 6 : Bình. 7 : Lạc. 8 : Doanh. 9 : Thu. 10 : Khuê. 11 : Ca. 12 : Thiên. 13 : Tâm. 14 : Hàn. 15 : Y. 16 : Điểm. 17 : Song. 18 : Dung. 19 : Như. 20 : Huệ. 21 : Đình. 22 : Giai. 23 : Phong. 24 : Tuyên. 25 : Tư. 26 : Vy. 27 : Nhi. 28 : Vân. 29 : Giang. 30 : Phi. 31 : Phúc.